🔍
Search:
VUI TƯƠI
🌟
VUI TƯƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
유쾌하고 활발하다.
1
HỚN HỞ, VUI TƯƠI:
Hoạt bát và vui vẻ.
-
☆
Danh từ
-
1
유쾌하고 활발함.
1
SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI:
Sự hoạt bát và vui vẻ.
-
Danh từ
-
1
매우 기뻐하고 즐거워함.
1
SỰ VUI TƯƠI, SỰ VUI THÍCH:
Sự rất vui mừng và thích thú.
-
Tính từ
-
1
말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽다.
1
TRÔI CHẢY, MẠCH LẠC:
Lời nói hay văn viết trước sau phù hợp và có hệ thống nên rất trôi chảy.
-
2
명랑하고 쾌활하다.
2
SẢNG KHOÁI, VUI TƯƠI:
Hoạt bát và sảng khoái.
-
Phó từ
-
1
흐린 데 없이 밝고 환하게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Một cách sáng và rõ không có chỗ mờ.
-
2
유쾌하고 활발하게.
2
MỘT CÁCH HỚN HỞ, MỘT CÁCH VUI TƯƠI:
Một cách thoải mái và hoạt bát.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8
시력이나 청력이 좋다.
8
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9
예절이 바르다.
9
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7
건전하고 바르다.
7
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6
예측되는 미래가 긍정적이다.
6
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
🌟
VUI TƯƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
몹시 신나고 흥겨운 기분이나 감정.
1.
THÚ VỊ, RỘN RÀNG, RỘN RÃ:
Tâm trạng hay cảm xúc rất vui tươi và phấn khởi.
-
Danh từ
-
1.
식어서 차게 됨. 또는 식혀서 차게 함.
1.
SỰ LÀM LẠNH, SỰ ĐÔNG LẠNH:
Việc làm nguội và làm lạnh. Hoặc là việc làm nguội và đông đá.
-
2.
관계나 분위기 등이 가라앉음. 또는 가라앉힘.
2.
SỰ NGUỘI LẠNH, SỰ LẠNH NHẠT, SỰ LẠNH LÙNG:
Việc một tình cảm tốt đẹp hay một bầu không khí vui tươi bị chìm lắng xuống và mối quan hệ trở nên xấu đi.
-
Tính từ
-
1.
성질이나 태도가 밝고 부드러우며 친절한 듯하다.
1.
TRÌU MẾN, HOÀ NHÃ:
Tính tình hoặc thái độ có vẻ vui tươi và mềm mỏng, thân thiện.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
☆
Tính từ
-
1.
성질이나 태도가 밝고 부드러우며 친절하다.
1.
TRÌU MẾN, HOÀ NHÃ:
Tính tình hoặc thái độ vui tươi và mềm mỏng, thân thiện.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
Phó từ
-
1.
마음이 넓고 크게.
1.
MỘT CÁCH RỘNG LƯỢNG, MỘT CÁCH HÀO HIỆP, MỘT CÁCH CAO THƯỢNG:
Tấm lòng rộng lớn.
-
2.
활발하고 명랑하게.
2.
MỘT CÁCH VUI VẺ SỐNG ĐỘNG:
Một cách hoạt bát và vui tươi.
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이나 모습, 기분 등이 가볍고 즐겁다.
1.
NHẸ NHÀNG, THOẢI MÁI:
Cảm xúc, hình ảnh hay sự chuyển động thật nhẹ nhàng và vui tươi.